– Phần bánh xe được sản xuất 100% từ cao su cùng thiết kế thành đỡ chắc chắn nên bánh xe chịu được tải trọng cực lớn.
– Bề mặt bánh xe DPL100 cao su tĩnh được thiết kế các rãnh giúp giảm ma sát, trơn trượt khi di chuyển.
– Bánh xe được thiết kế tinh giản, di chuyển êm và nhanh, độ bền cao.
Tải trọng 1 bộ / 4 bánh xe 200~250 kg.
Hình thức càng khá bắt mắt kết hợp bánh xe MKS là hàng thương hiệu chất lượng tốt giá thành hợp lý.
Nhược điểm: vì đường kính bé lên khi làm việc tại nơi có nhiều vật cản bánh xe sẽ khó vượt nếu cần làm việc ngoài trời hoặc nền nhiều vật cản ta lên dùng loại đường kính lớn hơn.
Tên gọi sản phẩm | Đường kính | Độ dày | Tải trọng / bộ | V Bi / Trục | Cao tổng | Mặt bích | Tâm lỗ | Lỗ ốc / cọc ren |
| mm | mm | kg | | mm | mm | mm | mm |
DPL100 cao su Quay | 95 | 36 | 180 – 200 | 301/12 | 128 | 90×90 | 71×71 | 10,14 |
DPL100 cao su Khóa | 95 | 36 | 180 – 200 | 301/12 | 128 | 90×90 | 71×71 | 10,14 |
DPL100 cao su Tĩnh | 95 | 36 | 180 – 200 | 301/12 | 128 | 90×90 | 71×71 | 10,14 |
DPL130 cao su Quay | 122 | 41 | 200 – 250 | 301/12 | 160 | 90×90 | 71×71 | 10,14 |
DPL130 cao su Khóa | 122 | 41 | 200 – 250 | 301/12 | 160 | 90×90 | 71×71 | 10,14 |
DPL130 cao su Tĩnh | 122 | 41 | 200 – 250 | 301/12 | 160 | 90×90 | 71×71 | 10,14 |
DPL100 PP trắng Quay | 100 | 40 | 220 – 280 | 301/12 | 132 | 90×90 | 71×71 | 10,14 |
DPL100 PP trắng Khóa | 100 | 40 | 220 – 280 | 301/12 | 132 | 90×90 | 71×71 | 10,14 |
DPL100 PP trắng Tĩnh | 100 | 40 | 220 – 280 | 301/12 | 132 | 90×90 | 71×71 | 10,14 |
DPL130 PP trắng Quay | 124 | 40 | 230 – 300 | 301/12 | 160 | 90×90 | 71×71 | 10,14 |
DPL130 PP trắng Khóa | 124 | 40 | 230 – 300 | 301/12 | 160 | 90×91 | 71×72 | 10,14 |
DPL130 PP trắng Tĩnh | 124 | 40 | 230 – 300 | 301/12 | 160 | 90×92 | 71×73 | 10,14 |